Có 2 kết quả:
敎育 giáo dục • 教育 giáo dục
Từ điển phổ thông
giáo dục, dạy dỗ
Từ điển trích dẫn
1. Dạy dỗ, đào tạo. ◇Mạnh Tử 孟子: “Đắc thiên hạ anh tài nhi giáo dục chi, tam lạc dã” 得天下英才而教育之, 三樂也 (Tận tâm thượng 盡心上) Có được những bậc anh tài để cho mình dạy bảo đào tạo, đó là niềm vui thứ ba.
2. Quá trình vun trồng nhân tài, huấn luyện tài năng nhằm thực hiện sự nghiệp xây dựng quốc gia, phát triển xã hội.
2. Quá trình vun trồng nhân tài, huấn luyện tài năng nhằm thực hiện sự nghiệp xây dựng quốc gia, phát triển xã hội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dạy dỗ nuôi lớn.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0